A.
– Một số hợp chất được tạo thành từ 3 phần. Chúng có thể có hai hoặc ba từ, và đôi khi từ thứ nhất và từ thứ hai được nối với nhau bằng dấu gạch ngang:
desktop publishing central nervous system left-luggage office
part: 1 2 3 1 2 3 1 2 3
B
– Rất nhiều từ ghép 3 từ có dấu trọng âm phụ ở phần đầu và dấu trọng âm chính ở phần thứ 3:
,first-degree’burns ,three-point ‘turn ,cheque-book ‘journalism
– Những từ ghép 2 từ có dấu trọng âm ở phần đầu tiên. Tuy nhiên, nếu chúng được viết thành từ ghép 3 từ thì dấu trọng âm chính sẽ nằm ở phần thứ 3:
two-part: ‘ballroom ‘desktop
three-part: ballroom ‘dancing ,desktop ‘publishing
Ví dụ khác: ,cheque-book; ‘journalism; ,hairpin ‘bend; ,rush hour ‘traffic
– Với những từ ghép 3 từ, 2 phần đầu (thường liên kết với nhau bằng dấu gạch ngang) đóng vai trò như 1 tính từ để mô tả phần thứ 3:
,state-owned ‘industry (the industry is state-owned)
,closed-circuit ‘television (the television is closed-circuit)
Ví dụ khác: ,ball-point ‘pen; ,button-down ‘collar; first-degree ‘burns; drop-down ‘menu; ,semi-detached ‘house; ,wide-angle ‘lens
– Lưu ý: Các từ ghép bắt đầu bằng một con số cũng có dấu trọng âm tương tự:
,ten-pin ‘bowling ,one-man ‘band ,one-parent ‘family ,two-horse ‘race
C
– Những từ ghép có 3 phần khác có dấu trọng âm phụ ở phần đầu tiên và dấu trọng âm chính ở phần thứ 2:
school ‘leaving age ,left-‘luggage office ,parent-‘teacher association
– Những từ ghép 2 từ có dấu trọng âm chính ở phần thứ 2. Tuy nhiên, nếu chúng được viết thành từ ghép 3 từ thì dấu trọng âm chính vẫn sẽ nằm ở phần thứ 2:
two-part: ,washing-‘up ,central ‘heating
three-part: ,washing-‘up liquid ,central ‘heating system
Ví dụ khác: ,hard-‘luck story; ,C’D player; ,wild-‘goose chase
– Với một số từ ghép 3 từ: phần đầu tiên với dấu trọng âm phụ được thêm vào một cụm từ ghép 2 từ với dấu trọng âm ở phần đầu:
‘carriageway and: ,dual ‘carriageway
Ví dụ khác: armoured person’nel carrier; ,safety de’ posit box; ,travelling ‘salesman; white ‘blood cells
D.
– Một số từ ghép 3 phần có dấu trọng âm chính ở phần đầu. Hầu hết những từ này có dấu trọng âm phụ ở phần thứ 3:
‘no-man’s land ‘real estate ,agent ‘pick-up ,truck
Ví dụ khác: ‘fallout ,shelter; ‘greenhouse effect; ‘sell-by ,date; ‘housewarming ,party; ‘payback ,period; ‘windscreen ,wipers; ‘sister-in-law (brother-in-law, etc.)